Có 1 kết quả:

落魄 lạc thác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khốn đốn, bất đắc chí. § Cũng viết là “lạc thác” 落拓.
2. Hào phóng, không chịu câu thúc. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Lạc thác Giang Nam tái tửu hành” 落魄江南載酒行 (Khiển hoài 遣懷) Hào phóng ở chốn Giang Nam mang rượu đi.