Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
落魄 lạc thác
1
/1
落魄
lạc thác
[
lạc phách
]
Từ điển trích dẫn
1. Khốn đốn, bất đắc chí. § Cũng viết là “lạc thác”
落
拓
.
2. Hào phóng, không chịu câu thúc. ◇Đỗ Mục
杜
牧
: “Lạc thác Giang Nam tái tửu hành”
落
魄
江
南
載
酒
行
(Khiển hoài
遣
懷
) Hào phóng ở chốn Giang Nam mang rượu đi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch Câu lữ điếm kiến vong hữu Trịnh Phàn Phố cựu đề sảng nhiên hữu cảm đồng Tây Minh tác - 白溝旅店見亡友鄭樊圃舊題愴然有感同西溟作
(
Tra Thận Hành
)
•
Cung yết Hiếu Lăng chính vận - 恭謁孝陵正韻
(
Từ Vị
)
•
Đông dạ ky hoài kỳ 2 - 冬夜羈懷其二
(
Phan Huy Thực
)
•
Khiển hoài - 遣懷
(
Đỗ Mục
)
•
Lạc phách - 落魄
(
Cố Tự Lập
)
•
Mạn hứng kỳ 1 (Thế lộ sa đà tuyết thượng điên) - 漫興其一(世路蹉跎雪上巔)
(
Nguyễn Trãi
)
•
Thanh bình - 清平
(
Vũ Hoàng Chương
)
•
Thủ 08 - 首08
(
Lê Hữu Trác
)
•
Thủ 43 - 首43
(
Lê Hữu Trác
)
•
Thứ vận Bùi Nhị - 次韻裴二
(
Cao Bá Quát
)
Bình luận
0